Lọc Hepa AstroCel II
Thông tin kỹ thuật | Gasket Seal | Gel Seal | Knife Edge |
EN1822 | H13 – U17 | H13 – U17 | H13 – U17 |
Độ sâu lọc (mm) | Nhiều kích thước | Nhiều kích thước | Nhiều kích thước |
Media | Sợi thủy tinh | Sợi thủy tinh | Sợi thủy tinh |
Chất liệu khung | Nhôm | Nhôm | Nhôm |
Phân tách | Hot-melt | Hot-melt | Hot-melt |
Chất liệu gioăng | PU (tiêu chuẩn), Neoprene, EPDM | ||
Vị trí gioăng | Downstream, Upstream, cả hai | ||
Kích thước đặc biệt | Có | Có | Có |
Kháng khuẩn | Không | Không | Không |
Áp suất cuối | 500 Pa | 500 Pa | 500 Pa |
Nhiệt độ hoạt động tối đa | 70ºC | 70ºC | 70ºC |
Chứng nhận | UL 900, FM4820 |
Lọc Hepa AstroCel II tiết kiệm năng lượng, giảm thiểu chi phí
Lọc Hepa AstroCel II của AAF International lý tưởng dành cho các ứng dụng đòi hỏi kiểm soát chất lượng không khí nghiêm ngặt. Chất liệu cao cấp với các đặc tính kỹ thuật nổi trội giúp cho sản phẩm có tuổi thọ dài hơn và mức tiêu thụ năng lượng thấp hơn.
Kết cấu độc đáo
Bộ Lọc Hepa AstroCel II có phân tách bằng hot-melt, đáp ứng các yêu cầu của tất cả các ứng dụng mini – pleat. Độ sâu media pack có sẵn trong khoảng 2″ – 4″ đem đến nhiều ưu điểm như tiết kiệm không gian, nhẹ và gọn khi vận chuyển và xử lý,… Ngoài ra người dùng sẽ có ba sự lựa chọn giữa: Gasket Seal, Gel Seal hay Knife Edge. Việc AAF áp dụng các công nghệ độc quyền tân tiến nhất của mình vào các sản phẩm sẽ đem đến những ưu thế vượt trội so với các sản phẩm tương tự trên thị trường.
Phạm vi hiệu suất
Hiệu suất từ 99,99% đối với hạt 0,3 micromet đến 99,995% trên các hạt 0,1 – 0,2 micromet. Hiệu quả tùy chỉnh có sẵn.